Tiếng anh lớp 4 unit 5: can you swim?

  -  

Cập nhật lời giải bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 5 mới nhất, hay nhất. Dựa trên nội dung Sách Giáo Khoa tiếng Hiện nay, việc hỗ trợ học tập cho các bé tại nhà sẽ khiến bố mẹ cảm thấy lo lắng và mất khá nhiều thời gian vì không biết được lời giải hay đáp án chính xác để có thể hỗ trợ các bé trong quá trình học. Vậy thì đừng lo, Step Up sẽ cung cấp bộ lời giải, cùng đồng hành với bé và bố mẹ giải đáp các phần bài tập cũng như đưa ra định hướng rõ ràng và chuẩn hơn cho bé.

Bạn đang xem: Tiếng anh lớp 4 unit 5: can you swim?

1. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 4 unit 5

Theo nội dung của Sách Giáo Khoa tiếng Anh lớp 4 unit 5 được chia làm 3 Lesson với bố cục thiết kế có đầy đủ các kỹ năng như: nhìn, nghe, nói, viết và luyện tập ôn tập lại kiến thức đã học ở mỗi bài. Từ đó, hỗ trợ các con có thể học từ vựng, cấu trúc câu, luyện nghe và cả phát âm tiếng Anh một cách đầy đủ và hiệu quả nhất.

Bài viết sau đây Step Up sẽ tổng hợp tài liệu một cách cụ thể nhất về nội dung bài học, cũng như là hướng dẫn lời giải chi tiết nhất cho các bé cũng như các bậc phụ huynh tham khảo hỗ trợ bé có thể đạt kết quả học tập cao hơn.

Tiếng Anh lớp 4 unit 5 – Lesson 1

Bài 1: Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)

Click để nghe tại đây

Tiếng Anh lớp 4 unit 5

*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*

Phỏng vấn ba người bạn và hoàn thành bảng sau:

Các em có thể sử dụng mẫu phỏng vấn sau để phỏng vấn các bạn nhé:

Nam: Can you swim, Trinh? Bạn có thể bơi không, Trinh?

Trinh: Yes, I can. Vâng, tôi có thể.

Nam: Can you play badminton? Bạn có thể chơi cầu lông không?

Trinh: No, I can’t. Không, tôi không thể.

Nam: Can you play chess? Bạn có thể chơi cờ vua không?

Trinh: Yes, I can. Vâng, tôi có thể.

Nam: Can you play the piano? Bạn có thể chơi đàn piano không?

Trinh: Yes, I can. Vâng, tôi có thể.

Xem thêm: Bài10 Một Đội 10 Người Trong Một Ngày Đào Được 35M, Câu Hỏi Của Linh Nguyễn

Tạm dịch:

Name swim play badminton play chess play the piano

Trinh Yes No Yes Yes

Trang Yes Yes No No

Khang Yes No Yes No

2. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 5

A. PHONICS – phát âm

(1) Complete and say the words aloud

Hoàn thành và đọc to những từ sau

singswimsitsweets

2) Complete with the words above and say the sentences aloud

Hoàn thành những từ trên và đọc to những câu sau

Hướng dẫn giải:

swim

Bạn có biết bơi không?

sing

Bạn có hát được không?

sit

Bạn có thể ngồi trên cái ghế này được không?

sweets

Tôi thích kẹo

B. VOCABULARY – từ vựng

Dạng bài tập này chủ yếu là để hỗ trợ các bé học từ vựng tiếng Anh 1 cách đơn giản nhưng cực kỳ hiệu quả. Hình ảnh minh họa sẽ cho các bé thấy rõ được tình huống cụ thể được gắn liền với từ vựng tiếng Anh mà bé học và ứng dụng thực hành các kỹ năng.

(1) Look and match (nhìn và nối)

Hướng dẫn giải:

1.c hát

2.d vẽ

a bơie trượt băngb nấu ăn

2) Look and write. (nhìn và viết)

Hướng dẫn giải:

skate

cô ấy có thể trượt băng

cook

anh ấy có thể nấu ăn

sing

cô ấy có thể hát

skip

họ có thể nhảy dây

dance

họ không thể nhảy

C. SENTENCE PATTERNS – mẫu câu

1) Look, circle and write. (nhìn khoanh tròn và viết)

Hướng dẫn giải:

1b

anh ấy có thể hát không? Không, anh ấy không thê

2b

Anh ấy có thể nhảy không? Không anh ấy không thê

3a

Cô ấy có thể trượt băng không? có cô ấy có thể

4a

Họ có thể vẽ mèo được không? có họ có thể

5b

Họ có thể đạp xe được không? Không, họ không thể

2) Write the answers. (viết câu trả lời)

Hướng dẫn giải:

He can cook

Anh ấy có thể làm gì? Anh ấy có thể nấu ăn

SHe can cycle/ ride a bike

cô ấy có thể làm gì? Cô ấy có thể đạp xe

They can dance

Họ có thể làm gì? Họ có thể nhảy

D. SPEAKING – nói

(1) Read and reply (đọc và đáp lại)

Hướng dẫn giải:

Tớ có thể trượt băng. cậu có thể làm gì?Anh ấy có thể làm gì?Cô ấy có thê làm gì?Họ có thể làm gì?

2) Ask and answer the questions to find out what your family members can do

Hỏi và trả lời câu hỏi để tìm ra các thành viên trong gia đình bạn có thể làm gì

E. READING – đọc

1) Read and complete (đọc và hoàn thành)

Hướng dẫn giải:

petYescansingit

Nam: cậu có 1 con thú cưng nào không, Quân?

Quân: Tớ có, tớ có 1 con vẹt

Nam: Nó có thể làm gì?

Quân: nó có thể bay, hát và trèo cây

Nam: Nó có thể nói không?

Quân: có, nó có thể nói. Nó có thể đếm đến 10 bằng tiếng Anh nữa

Nam: Ồ, tuyệt vời

2) Read and complete (đọc và hoàn thành)

Hướng dẫn giải:

Ha Noi International school

Đây là Mai. Cô ấy học ở trường Quốc tế Hà Nội

music

Cô ấy thích âm nhạc

sing

Cô ấy có thể hát

play

Cô ấy không thể chơi piano

play

Anh trai cô ấy có thể chơi piano

sing

Nhưng anh ấy không thể hát

Xin chào, Tôi là Mai. Tôi học ở trường quốc tế Hà Nội. Tôi rất thích âm nhạc. Tôi có thể hát, nhưng tôi không thể chơi piano. Tôi có 1 anh trai. Anh ấy có thể chơi piano nhưng không thể hát.

F. WRITING – viết

1) Look and complete (nhìn và hoàn thành)

Hướng dẫn giải:

Mai can sing (Mai có thể hát)can dance (tom có thể nhảy)can’t skip (Nam k thể nhảy dây)can play football (Tony có thể chơi bóng đá)can’t play the piano (Linda không thể chơi piano)

2) write about your family (viết về gia đình của bạn)

Mẹ bạn có thể………

bà ấy không thể…………..

Bố bạn có thể…………

Ông ấy không thể………..

Tôi có thể………….

Xem thêm: Lịch Sử 10 Bài 24: Tình Hình Văn Hóa Ở Các Thế Kỉ Xvi-Xviii, Bài 24 : Tình Hình Văn Hóa Ở Các Thế Kỷ Xvi

Tôi không thể……………

Trong việc học tập môn tiếng Anh, bên cạnh ngữ pháp thì từ vựng đóng vai trò cốt lõi và vô cùng cần thiết. Các bậc phụ huynh có thể bổ sung thêm cho các bé thật nhiều từ vựng để vốn từ của bé phong phú hơn, giúp cho việc đọc hiểu của bé trở nên dễ dàng. Về cách học từ vựng tiếng Anh thì các bậc phụ huynh có thể tìm hiểu và tham khảo các loại sách học từ vựng dành cho trẻ hoặc cho các em học trên các web học từ vựng tiếng Anh online.

Step Up chúc bố mẹ và các bé sẽ có những trải nghiệm thật thú vị và đạt kết quả cao với kiến thức của cuốn sách tiếng Anh lớp 4 này nhé!