Giải Bài Tập Vật Lý Lớp 7 Bài 4 Định Luật Phản Xạ Ánh Sáng
Dùng đèn pin chiếu một tia sáng sủa lên gương (rước một miếng bìa khoét 1 lỗ bé dại rồi dính kèm lên khía cạnh kính của đèn nhằm tạo nên tia sáng), làm sao để cho tia sự phản xạ chạm chán bức tường chắn.. Hãy vẽ nhị tia tới cho nhì (1)Giải tập SBT Vật lý lớp 4: Định luật pháp bức xạ ánh sáng Bài 4.1 trang 12 Sách tập (SBT) Vật lí 7 Trên hình 4.1 vẽ tia sáng SI chiếu lên gương phẳng Góc tạo SI với mặt gương 30° Hãy vẽ tiếp tia bức xạ tính góc sự phản xạ Trả lời: Hình vẽ: Góc bội nghịch xạ: r = i = 60° Bài 4.2 trang 12 Sách tập (SBT) Vật lí 7 Chiếu tia sáng sủa lên gương phẳng ta thu tia sự phản xạ sinh sản cùng với tia tới góc 40° Góc cho tới có mức giá trị sau đây? A đôi mươi B 80 C 40 D 60 Trả lời: => Chọn A đôi mươi Bài 4.3 trang 12 Sách tập (SBT) Vật lí 7 (2)b) Vẽ địa chỉ đặt gương để thu tia bức xạ theo phương nằm ngang, chiều từ trái thanh lịch đề nghị Trả lời: Bài 4.4 trang 12 Sách tập (SBT) Vật lí 7 Một gương phẳng đặt khía cạnh bàn nằm hướng ngang, ngay sát tường trực tiếp đứng (hình 4.3) Dùng đèn pin chiếu tia sáng lên gương (mang miếng bìa khoét lỗ nhỏ dại dính lên khía cạnh kính đèn nhằm sinh sản tia sáng), cho tia phản xạ gặp tường Hãy vẽ nhì tia tới mang lại nhị bức xạ gặp mặt tường điểm M (3)Cách vẽ: Vẽ tia phản xạ IM, vẽ pháp tuyến đường IN, vẽ tia Sil đến góc sự phản xạ r = góc tới i Tương tự ta vẽ tia S2K Bài 4.5 trang 13 Sách tập (SBT) Vật lí 7 Chiếu tia sáng SI lên gương phẳng, ta thu tia phản xạ IR sinh sản với tia cho tới góc 60° (hình 4.4) Tìm quý giá góc cho tới i góc sự phản xạ r A i = r = 60 B i = r = 30° c i = 20°, r = 40° D i = r = 120° Trả lời: => Chọn B i = r = 30° Bài 4.6 trang 13 Sách tập (SBT) Vật lí 7 Chiếu tia sáng vng góc cùng với phương diện gương phẳng Góc phản xạ r có giá trị sau đây? (4)Trả lời: Chọn D r = 0° Bài 4.7 trang 13 Sách tập (SBT) Vật lí 7 Chiếu tia sáng sủa SI theo phương nằm theo chiều ngang lên gương phẳng hình 4.5, ta thu tia phản xạ theo pmùi hương thẳng đứng Góc SIM sản xuất tia SI khía cạnh gương có giá trị sau đâY? A 30° B 45° C 60° B 90° Trả lời: => Chọn B 45° Bài 4.8 trang 13 Sách tập (SBT) Vật lí 7 Chiếu tia sáng sủa SI lên gương phẳng, tia phản xạ thu ở khía cạnh phẳng nào? A Mặt gương B Mặt phẳng chế tạo ra tia tới phương diện gương C Mặt phảng vng góc với tia tới D Mặt phẳng tạo tia tới pháp tuyến cùng với gương điểm cho tới Trả lời: => Chọn D Mặt phẳng tạo nên tia tới pháp con đường với gương điểm tới Bài 4.9 trang 13 Sách tập (SBT) Vật lí 7 (5)Trả lời: => Chọn C r = 30° Bài 4.10 trang 14 Sách tập (SBT) Vật lí 7 Hai gương phẳng G1 G2 đặt song song với nhau, phương diện phản xạ tảo vào Tia tới SI chiếu lên gương G1 sự phản xạ lần gương G1 gương G2 (hình 4.7) Góc chế tạo ra tia cho tới SI tia bức xạ cuối gương G2 có giá trị sau đây? A 0° B 60° C.45° D 90° Trả lời: => Chọn A 0° Bài 4.11 trang 14 Sách tập (SBT) Vật lí 7 Hai gương phẳng G1 G2 đặt vng góc với nhau, phương diện phản xạ xoay vào Tia tới SI chiếu lên gương G1 (hình 4.8) sự phản xạ gương G1 trên gương G2 Góc chế tạo tia tới SI tia sự phản xạ cuối gương G2 có giá trị sau đây? A 180° (6)Trả lời: => Chọn A 180° Bài 4.12 trang 14 Sách tập (SBT) Vật lí 7 Hai gương phẳng G1 G2 có mặt phản xạ con quay vào chế tạo với góc a (hình 4.9) Tia tới SI chiếu lên gương G1 bức xạ lần gương G1 lần gương G2 Biết góc cho tới gương Gi 30° Tìm góc a tia tới gương G1 tia sự phản xạ gương G2 vng góc cùng với Trả lời: Tại I theo định luật bức xạ ta có: góc SIN = góc NIK = 300 (7)Trong tam giác vuông IKH ta có: góc IKH = 900 - góc HIK = 900 - 2(góc SIN) = 900 - 2.300 = 300 Vậy góc IKP = 50% góc IKH = 150 Do đó: góc IKO = 900 - góc IKPhường = 900 - 150 = 750 Trong tam giác IKO, ta có: góc IOK = α = 1800 - góc IKO - góc KIO = 1800 – 750 – 600 = 450